Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
無私 vô tư
1
/1
無私
vô tư
Từ điển trích dẫn
1. Công chính không thiên tư. ★Tương phản: “tự tư” 自私. ◎Như: “vô tư xã hội tắc lương tính phát triển; tự tư xã hội tắc ác tính phát triển” 無私社會則良性發展; 自私社會則惡性發展.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không có lòng riêng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 1 - 陪柏中丞觀宴將士其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友
(
Trần Bích San
)
•
Hậu du - 後遊
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理
(
Bùi Kỷ
)
•
Hoàng Châu - 黃州
(
Lục Du
)
•
Ly tao - 離騷
(
Khuất Nguyên
)
•
Nhân dục - 人欲
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道
(
Phạm Cẩn Trực
)
•
Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸
(
Đỗ Phủ
)
•
Vô đề (Chân tể vô tư tâm) - 無題(真宰無私心)
(
Vương Ấu Ngọc
)
Bình luận
0